No products in the cart.
Di chuyển chuột trên hình để phóng to
Chất kết dính EP751
118,450 ₫ – 1,277,650 ₫
EP751 là vữa epoxy đa năng, cường độ cao, đóng rắn nhanh hai thành phần, là sự kết hợp giữa nhựa epoxy nguyên chất và các khoáng silicate chọn lọc đặc biệt để tạo nên những tính chất cơ hóa lý ưu việt.
- Chất kết dính EP751 là vữa epoxy đa năng, cường độ cao, đóng rắn nhanh hai thành phần, là sự kết hợp giữa nhựa epoxy nguyên chất và các khoáng silicate chọn lọc đặc biệt để tạo nên những tính chất cơ hóa lý ưu việt.
- Với các chỉ tiêu cơ lý thích hợp, EP751 cho phép thi công dễ dàng, nhanh chóng đối với các bề mặt bị rỗ, nứt, xâm thực lâu ngày, tiết kiệm thời gian thi công một cách đáng kể.
ỨNG DỤNG
Dùng thích hợp cho các vật liệu như: bê tông, đá tự nhiên, đá nhân tạo, vữa xây tô, gạch silicate, sắt thép…trong các mục đích:
• Sửa chữa, dặm vá các vết nứt, rỗ tổ ong, ăn mặn xâm thực…
• Liên kết các vật liệu với nhau như: lắp ghép bê tông, đá tự nhiên, đá nhân tạo, cấy ghép bu-lông, sắt thép vào bê tông, đá và các vật liệu cường độ cao khác.
ƯU ĐIỂM
- Thi công đơn giản nhưng đạt hiệu quả cao.
- Liên kết tốt với tất cả các bề mặt vật liệu.
- Kháng hóa chất và kháng mài mòn cơ học cao.
- Phát triển cường độ nhanh, không co ngót khi đóng rắn.
- Dễ nhận biết dấu hiệu kết thúc thời gian cho phép thi công.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đóng gói: 1 ; 15 kg/bộ.
Thời gian bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Màu sắc: Xám trắng.
Khối lượng riêng: Thành phần A: 1.60 ± 0.02 kg/lít (25oC)
Thành phần B: 1.50 ± 0.02 kg/lít (25oC)
Thành phần A+B: 1.57 ± 0.02 kg/lít (25oC)
Hàm lượng chất khô: 100 %
Môi trường thi công:
- Nhiệt độ tối thiểu: + 15oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
- Nhiệt độ tối đa: + 35oC
- Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%
Kháng hóa chất: Chịu được nước, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều dung dịch hóa chất thông dụng khác.
Độ bền cơ học: Cường độ bám dính rất cao đối với các bề mặt vật liệu.
Tỷ lệ pha trộn: Thành phần A: Thành phần B = 2:1 (Theo trọng lượng)
Kích thước cốt liệu: ≤ 0,3 mm
Thời gian cho phép thi công: | ||||
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Thời gian cho phép thi công | 90 phút | 60 phút | 20 phút | 15 phút |
Thời gian chờ: | ||||
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Tối thiểu | 10 giờ | 06 giờ | 3,0 giờ | 2,5 giờ |
Chịu tác động cơ học | 1,5 ngày | 1,0 ngày | 1,0 ngày | 1,0 ngày |
Bảo dưỡng hoàn toàn | 10 ngày | 8 ngày | 07 ngày | 07 ngày |
QUY TRÌNH THI CÔNG
Điều kiện bề mặt:
- Bề mặt sửa chữa, dặm vá phải đảm bảo đặc chắc, khô ráo (độ ẩm tối đa của bề mặt kết dính là 4%), các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét… phải được vệ sinh đúng phương pháp và đạt yêu cầu.
Chuẩn bị bề mặt:
- Các vết nứt phải được đục rộng tối thiểu 5 mm với chiều sâu lớn hơn hoặc bằng 1.5 lần bề rộng. Đáy rãnh đục có dạng hình chữ U. Dùng khí nén để làm vệ sinh bề mặt rãnh đục khỏi các bụi bẩn, ba-vớ…
Trộn:
- Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ theo đúng tỷ lệ bằng máy trộn điện hoặc cần trộn vận hành bằng khí nén có tốc độ 300 đến 400 vòng/phút.
- Thời gian trộn tối thiểu là 03 phút nhưng có thể trộn lâu hơn cho đến khi đạt được độ đồng nhất đúng yêu cầu.
Thi công:
- Dùng bay thép hoặc các dụng cụ thích hợp trám đầy các rãnh đục hoặc các lỗ hổng của bề mặt cần sửa chữa. Đối với các bề mặt thẳng đứng hoặc các mặt dưới của trần thì chiều dày tối đa cho mỗi lớp không quá 5 mm nhằm tránh hiện tượng võng của vật liệu.
Lưu ý: Không sử dụng phần hỗn hợp đã hết thời gian cho phép thi công.
Vệ sinh:
- Dùng BestThinner SC-01 làm sạch dụng cụ ngay lập tức sau khi sử dụng và trước khi hỗn hợp bắt đầu đóng rắn. Sau đó rửa lại bằng nước nóng và xà phòng.
An toàn:
- Cả hai thành phần không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên, có khả năng gây dị ứng đối với da mẫn cảm.
- Khi thi công, phải mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ.
- Khi bị văng vào mắt, mũi, miệng, phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến gặp cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.